throw one's hat in the ring Thành ngữ, tục ngữ
throw one's hat in the ring|hat|ring|throw|toss|to
v. phr., informal To announce that you are going to try to be elected to an official position; become a candidate for office. Bill tossed his hat in the ring for class president. The senator threw his hat in the ring for re-election.
throw one's hat in the ring
throw one's hat in the ring
Also, toss one's hat in the ring. Announce one's candidacy or enter a contest, as in The governor was slow to throw his hat in the ring in the senatorial race. This term comes from boxing, where throwing a hat in the ring formerly indicated a challenge; today the idiom nearly always refers to political candidacy. [c. 1900] ném (của) một người vào (vào) võ đài
Để thông báo rằng một người sẽ cạnh tranh với những người khác, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử chính trị. Tôi đang nghĩ về chuyện ném chiếc mũ của mình vào vòng trong cho lớp trưởng! Như vừa được đoán trước rộng rãi, ngày hôm qua thống đốc vừa ném mũ của mình vào võ đài cho cuộc bầu cử tổng thống vào năm tới .. Xem thêm: hat, ring, ném ném mũ vào võ đài
Ngoài ra, quăng mũ vào chiếc nhẫn. Thông báo ứng cử của một người hoặc tham gia (nhà) một cuộc tranh cử, như trong Thống đốc vừa chậm chạp để ném mũ của mình vào vòng trong cuộc chạy đua thượng nghị sĩ. Thuật ngữ này xuất phát từ quyền anh, nơi trước đây ném một chiếc mũ vào võ đài chỉ một thử thách; ngày nay thành ngữ gần như luôn luôn đề cập đến ứng cử viên chính trị. [c. Năm 1900]. Xem thêm: mũ, vòng, ném. Xem thêm:
An throw one's hat in the ring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw one's hat in the ring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw one's hat in the ring